VIETNAMESE
củ vấn
tư vấn
ENGLISH
consult
/ˈkɒnsʌlt/
advise
“Củ vấn” là việc đưa ra lời khuyên, thường từ một chuyên gia.
Ví dụ
1.
Họ đã tham khảo ý kiến của một chuyên gia.
They consulted an expert for advice.
2.
Tham khảo ý kiến luật sư trước khi ra quyết định.
Consult a lawyer before making a decision.
Ghi chú
Từ củ vấn thuộc lĩnh vực giáo dục và công việc chuyên môn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Consult (tham khảo ý kiến)
Ví dụ:
He consulted a financial expert before making the investment.
(Anh ấy tham khảo ý kiến của chuyên gia tài chính trước khi đầu tư.)
Advise (tư vấn)
Ví dụ:
The lawyer advised him to settle the case out of court.
(Luật sư khuyên anh ấy giải quyết vụ án ngoài tòa án.)
Counsel (tư vấn chuyên môn)
Ví dụ:
She counseled the students on their career choices.
(Cô ấy tư vấn cho học sinh về lựa chọn nghề nghiệp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết