VIETNAMESE

cử nhân anh văn

cử nhân tiếng anh

ENGLISH

Bachelor of English

  
NOUN

/ˈbæʧələr ʌv ˈɪŋglɪʃ/

Cử nhân anh văn là một học vị dành cho những người đã tốt nghiệp chương trình đại học tùy theo quy định của mỗi quốc gia về chuyên ngành liên quan đến tiếng Anh.

Ví dụ

1.

Cô lấy bằng cử nhân Anh văn tại Đại học Brigham Young.

She earned her bachelor of English from Brigham Young University.

2.

Với bằng cử nhân anh văn, Michael đã tìm được công việc là người sáng tạo nội dung cho một công ty truyền thông kỹ thuật số.

With his bachelor of english, Michael landed a job as a content creator for a digital media company.

Ghi chú

Các loại bằng cử nhân (bachelor's degree) là bằng tốt nghiệp đại học ngành khoa học cơ bản, sư phạm, luật, kinh tế thường gặp nè!

- bằng cử nhân kinh tế: Bachelor of Economics

- bằng cử nhân anh văn: Bachelor of English

- bằng cử nhân kế toán: Bachelor of Accounting

- bằng cử nhân sư phạm: Bachelor of Education

- bằng cử nhân luật: Bachelor of Law

- bằng cử nhân ngoại ngữ: Bachelor of Foreign Language