VIETNAMESE

cử tri

ENGLISH

elector

  
NOUN

/ɪˈlektər/

voter

Cử tri là người có quyền bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử các cơ quan đại biểu của nhân dân (Quốc hội và Hội đồng nhân dân) và có quyền bỏ phiếu bãi nhiệm các đại biểu do mình bầu ra khi các đại biểu đó không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của nhân dân.

Ví dụ

1.

Việc cắt giảm các thủ tục phức tạp cho việc bầu cử trong tình hình dịch bệnh được các cử tri đồng tình.

The reduction of complicated procedures for voting during the epidemic situation was agreed on by electors.

2.

Các cử tri sẽ được phát phiếu và bỏ phiếu tại các địa điểm cụ thể của mỗi bang.

Electors will be distributed ballots and cast ballots at specific locations in each state.

Ghi chú

Một số cụm từ liên quan đến bầu cử:

- ứng viên: candidate

- cử tri: elector

- chính trị gia: politician

- tổng thống/chủ tịch nước: president

- chiến dịch tranh cử: election campaign

- các cuộc bầu cử địa phương: local elections