VIETNAMESE

củ sen

ENGLISH

lotus root

  
NOUN

/ˈloʊtəs rut/

lotus rhizome

Củ sen là thân rễ phình to thành củ, nằm dưới bùn ao của cây sen.

Ví dụ

1.

Tôi thích vị giòn của củ sen trong món xào của mình.

I love the crunchiness of lotus root in my stir-fry.

2.

Trang trí món súp bằng củ sen thái lát mỏng.

The soup was garnished with thinly sliced lotus root.

Ghi chú

Lotus root chỉ cả củ sen và ngó sen trong tiếng Việt, để nói cụ thể về củ sen thì còn một từ chuyên môn là lotus rhizome, còn ngó sen là young lotus root.