VIETNAMESE
cử nhân điều dưỡng
sinh viên tốt nghiệp ngành điều dưỡng
ENGLISH
bachelor of nursing
/ˈbæʧələr ʌv ˈnɜrsɪŋ/
Cử nhân điều dưỡng là người đã hoàn thành chương trình đào tạo chuyên sâu về chăm sóc, điều dưỡng bệnh nhân.
Ví dụ
1.
Chương trình Cử nhân Điều dưỡng chuẩn bị cho sinh viên trở thành RN.
The Bachelor of Nursing program prepares students to be RNs.
2.
Karen nhận bằng Cử nhân Điều dưỡng từ trường đại học địa phương.
Karen received her Bachelor of Nursing degree from the local university.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về học vị, học hàm nhé! - Bachelor's degree: bằng cử nhân - Master's degree: bằng thạc sĩ - Doctorate / Doctoral degree: bằng tiến sĩ - Postgraduate degree: bằng sau đại học - Associate degree: bằng cử nhân cao đẳng - Professor: giáo sư - Associate professor: phó giáo sư
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết