VIETNAMESE
củ khoai
củ, các loại củ
ENGLISH
yam
/jæm/
Củ khoai là gọi chung tất cả các rễ cũ của các cây thuộc chi Dioscorea như khoai tây, khoai lang, khoai mỡ v.v.
Ví dụ
1.
Tôi nướng củ khoai trong lò trong một giờ.
I baked the yam in the oven for an hour.
2.
Củ khoai là nguồn cung cấp chất xơ và vitamin A và C dồi dào.
Yam is a good source of fiber and vitamins A and C.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu tên các loại khoai trong tiếng Anh nhé: - Khoai lang: sweet potato -Khoai lang tím: purple sweet potato - Khoai môn: taro - Khoai tây: potato - Khoai mỡ: purple yam - Khoai mì: cassava
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết