VIETNAMESE

củ dong riềng

củ chóc, củ chuối, củ khoai đao, khoai đao

ENGLISH

edible canna rhizome

  
NOUN

/ˈɛdəbəl ˈkænə ˈraɪˌzoʊm/

Củ dong riềng là phần thân rễ của cây dong riềng. Cây dong riềng có nguồn gốc từ châu Mỹ, cao 1,2 – 1,5m, có thể tới 2m, có quan hệ gần với cây nghệ, gừng.

Ví dụ

1.

Củ dong riềng được sử dụng trong nhiều món ăn châu Phi.

The edible canna rhizome is used in many African dishes.

2.

Bạn tôi đã trồng một số củ dong riềng trong vườn của cô ấy vào mùa hè năm ngoái.

My friend grew some edible canna rhizomes in her garden last summer.

Ghi chú

Từ củ trong tiếng Việt có một số từ cụ thể hơn trong tiếng Anh: - bulb: củ (hành, tỏi,) - corm: thân hành (củ chuối, lay ơn, nghệ tây) - tuber: thân củ (khoai lang, khoai tây, sắn) - rhizome: thân rễ (riềng, gừng, nghệ)