VIETNAMESE

cư dân mạng

ENGLISH

netizen

  
NOUN

/netizen/

Internet user, net citizen

Cư dân mạng là người sử dụng mạng internet và tham gia vào các hoạt động trực tuyến.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một cư dân mạng và thích kiểm tra các tin tức cập nhật mới.

She is a netizen and enjoys checking up on new updates.

2.

Cư dân mạng hoạt động rất tích cực trên mạng xã hội.

The netizens are very active on social media.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến netizen nha! - Follower (người theo dõi): This account has reached 1 million followers. (Tài khoản này đã đạt 1 triệu người theo dõi.) - Influencer (người có tầm ảnh hưởng): The influencer used her platform to raise awareness of a social issue. (Người có ảnh hưởng đã sử dụng nền tảng của mình để nâng cao nhận thức về một vấn đề xã hội.) - Keyboard warrior (anh hùng bàn phím): The keyboard warrior was banned from the forum for his inflammatory comments. (Anh hùng bàn phím bị cấm khỏi diễn đàn vì những bình luận mang tính kích động.)