VIETNAMESE

covid 19

ENGLISH

covid 19

  
NOUN

/ˈkoʊvɪd 19/

covid

COVID 19 là một loại virus (cụ thể hơn là virus Corona) được xác định là nguyên nhân gây ra dịch bệnh suy hô hấp được phát hiện ở thành phố Vũ Hán, Trung Quốc.

Ví dụ

1.

Để bảo vệ người lao động một cách cẩn thận khỏi sự bùng phát của Covid 19 các công ty ở Châu Âu, Châu Á và Hoa Kỳ đã bắt đầu yêu cầu nhân viên của họ làm việc tại nhà như một biện pháp ngăn chặn sự lây lan.

To carefully protect workers from the outbreak of Covid 19 companies in Europe, Asia, and the United States have started asking their employees to work from home as a preventive measure against the spread.

2.

Thật không may, gia đình anh ta đã chết vì covid 19.

Unluckily, his family died of covid 19.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến dịch bệnh: - isolate (cách ly) - self-isolate (tự cách ly) - social distancing (giãn cách xã hội) - symptom (triệu chứng) - case (ca nhiễm) - lockdown (đóng cửa/ không cho ra, vào, phong tỏa) - infectious diseases (bệnh truyền nhiễm)