VIETNAMESE

Cột dọc

cột thẳng, trụ

word

ENGLISH

vertical column

  
PHRASE

/vɜːrˈtɪkəl kɒləm/

pillar, upright column

Cột dọc là cột đứng dùng làm thành phần chịu lực và trang trí trong kiến trúc, thường được sắp xếp theo hướng thẳng đứng.

Ví dụ

1.

Các cột dọc của tòa nhà tạo nên một mặt tiền ấn tượng.

The vertical columns of the building create an impressive facade.

2.

Các cột dọc giúp phân bố đều tải trọng của kết cấu.

Vertical columns support the entire structure by evenly distributing the load.

Ghi chú

Column là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của column nhé! check Nghĩa 1: Một dãy hoặc chuỗi các vật thể được xếp thành một hàng thẳng Ví dụ: The soldiers stood in a neat column during the ceremony. (Những người lính đứng thành một hàng thẳng gọn gàng trong buổi lễ.) check Nghĩa 2: Cột trong báo chí, nơi mà một tác giả hoặc nhà viết bài đăng các bài viết Ví dụ: The columnist wrote about politics in his weekly column. (Nhà báo đã viết về chính trị trong cột báo hàng tuần của mình.)