VIETNAMESE

công ty tuyển dụng

doanh nghiệp tuyển dụng nhân sự

word

ENGLISH

Recruitment company

  
NOUN

/rɪˈkruːtmənt ˈkʌmpəni/

HR agency

"Công ty tuyển dụng" là doanh nghiệp chuyên cung cấp các dịch vụ tuyển dụng nhân sự.

Ví dụ

1.

Công ty tuyển dụng cải thiện hiệu quả lực lượng lao động.

Recruitment companies boost workforce efficiency.

2.

Công ty tuyển dụng kết nối nhân tài với cơ hội.

Recruitment companies match talent to opportunities.

Ghi chú

Từ công ty tuyển dụng là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Staffing agency - Công ty cung cấp nhân sự Ví dụ: Staffing agencies place temporary workers in various industries. (Các công ty cung cấp nhân sự bố trí lao động tạm thời ở nhiều ngành nghề.) check Headhunting firm - Công ty săn đầu người Ví dụ: Headhunting firms specialize in recruiting for executive positions. (Các công ty săn đầu người chuyên tuyển dụng cho các vị trí điều hành.) check HR outsourcing company - Công ty thuê ngoài nhân sự Ví dụ: HR outsourcing companies manage recruitment and payroll processes. (Các công ty thuê ngoài nhân sự quản lý quy trình tuyển dụng và trả lương.)