VIETNAMESE

cộng trừ nhân chia

four basic operations

ENGLISH

Addition, subtraction, multiplication, and division

  
NOUN

/əˈdɪʃᵊn, səbˈtrækʃᵊn, ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃᵊn, ænd dɪˈvɪʒən/

Cộng trừ nhân chia là các phép toán được sử dụng trong toán học.

Ví dụ

1.

Cộng trừ nhân chia được dạy ở cấp tiểu học.

Addition, subtraction, multiplication, and division are taught at the elementary level.

2.

Máy tính có các mạch để thực hiện những phép tính số học như cộng trừ nhân chia và luỹ thừa.

Computers have circuits for performing arithmetic operations, such as: addition, subtraction, division, multiplication and exponentiation.

Ghi chú

Một số từ liên quan đến toàn học thường hay sử dụng là:

- cộng (addition)

- trừ (subtraction)

- nhân (multiplication)

- chia (division)

- phân số (fractions)

- phần trăm (percent)

- hình học (geometry)

- đại số (algebra).