VIETNAMESE

Công trình đô thị

công trình thành thị

word

ENGLISH

urban project

  
NOUN

/ˈɜːrbən ˈprɒdʒɛkt/

city project

Công trình đô thị là các công trình xây dựng được thực hiện trong khu vực đô thị, phục vụ đời sống, giao thông, thương mại và các hoạt động đô thị.

Ví dụ

1.

Công trình đô thị đã làm mới khu trung tâm thành phố.

The urban project revitalized the downtown area.

2.

Đầu tư vào công trình đô thị thúc đẩy tăng trưởng kinh tế địa phương.

Investments in urban projects boost local economic growth.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của urban project nhé! check City development project – Dự án phát triển thành phố Phân biệt: City development project nhấn mạnh vào việc phát triển các khu vực trong thành phố, trong khi urban project có thể bao gồm các kế hoạch về môi trường và cộng đồng. Ví dụ: The city development project aimed to create a new business district. (Dự án phát triển thành phố nhằm tạo ra một khu vực kinh doanh mới.) check Urban renewal project – Dự án cải tạo đô thị Phân biệt: Urban renewal project tập trung vào việc cải tạo các khu vực cũ hoặc bị xuống cấp trong thành phố, trong khi urban project có thể bao gồm cả những dự án xây dựng mới. Ví dụ: The urban renewal project focused on redeveloping old neighborhoods. (Dự án cải tạo đô thị tập trung vào việc tái phát triển các khu dân cư cũ.) check Metropolitan project – Dự án đô thị lớn Phân biệt: Metropolitan project là dự án dành cho khu vực đô thị lớn hơn và có quy mô rộng hơn, trong khi urban project có thể nhỏ hơn và tập trung vào những cải tiến cụ thể trong thành phố. Ví dụ: The metropolitan project includes plans for new transportation networks. (Dự án đô thị lớn bao gồm các kế hoạch cho các mạng lưới giao thông mới.)