VIETNAMESE

công tác phòng chống dịch

ENGLISH

epidemic prevention and control

  
NOUN

/ˌɛpəˈdɛmɪk priˈvɛnʃən ænd kənˈtroʊl/

Công tác phòng chống dịch là các hoạt động nhằm ngăn chặn và kiểm soát sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm trong cộng đồng, bao gồm việc tiêm chủng, cách ly, phòng hộ và thông tin tuyên truyền.

Ví dụ

1.

Công tác phòng chống dịch là rất quan trọng trong việc ngăn chặn sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm.

Epidemic prevention and control is crucial in containing the spread of infectious diseases.

2.

Chính phủ đã thực hiện các biện pháp công tác phòng chống dịch nghiêm ngặt trong thời gian bùng phát.

The government implemented strict measures for epidemic prevention and control during the outbreak.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số khái niệm nói về các tương tác với bệnh nha! - exposure (phơi nhiễm) - contract, contact (nhiễm bệnh, mắc bệnh) - prevention (phòng bệnh) - treatment (chữa bệnh, chữa trị) - transmission (truyền bệnh)