VIETNAMESE
công tác hậu cần
ENGLISH
logistics work
/ləˈʤɪstɪks wɜrk/
Công tác hậu cần là các hoạt động liên quan đến cung cấp, bảo đảm và quản lý các nguồn lực và dịch vụ cần thiết để hỗ trợ và duy trì hoạt động của một tổ chức hoặc quân đội.
Ví dụ
1.
Công tác hậu cần cho sự kiện đã được lên kế hoạch và thực hiện tốt.
The logistics work for the event was well-planned and executed.
2.
Công việc của anh ấy liên quan đến việc điều phối công tác hậu cần cho việc vận chuyển hàng hóa.
His job involves coordinating logistics work for the transportation of goods.
Ghi chú
Một số từ vựng ngành logistics: - đấu giá: auction - xuất khẩu: export - nhập khẩu: import - đại lý độc quyền: sole agent - nhà cung cấp: supplier - thông quan: customs clearance - thuế: tax
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết