VIETNAMESE

công nhân viên chức quốc phòng

ENGLISH

National defense workers and officials

  
NOUN

/ˈnæʃənəl dɪˈfɛns ˈwɜrkərz ænd əˈfɪʃəlz/

Công nhân viên chức quốc phòng là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ, được tuyển chọn, tuyển dụng vào Quân đội nhân dân theo vị trí việc làm hoặc chức danh nghề nghiệp mà không thuộc diện được phong quân hàm sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp và hạ sĩ quan, binh sĩ.

Ví dụ

1.

Công nhân viên chức quốc phòng được tuyển chọn vào làm việc trong Quân đội nhân dân Việt Nam.

National defense workers and officials are recruited to work in the People's Army of Vietnam.

2.

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc bố trí sử dụng công nhân viên chức quốc phòng.

The Minister of National Defense shall stipulate the arrangement and use of National defense workers and officials.

Ghi chú

Một số từ vựng về các lực lượng trong quân đội:

- Bộ Quốc phòng: Ministry of National Defence

- không quân: Air Force

- lục quân: Ground Force

- hải quân: Navy Force

- đặc công: Special Force