VIETNAMESE
công nghiệp chế biến
công nghiệp gia công
ENGLISH
processing industry
/ˈprəʊsɛsɪŋ ˈɪndəstri/
processing sector
Công nghiệp chế biến là lĩnh vực sản xuất hàng hóa từ nguyên liệu thô.
Ví dụ
1.
Ngành công nghiệp chế biến biến nguyên liệu thô thành hàng hóa.
The processing industry turns raw materials into goods.
2.
Các ngành chế biến rất quan trọng đối với công nghiệp thực phẩm.
Processing sectors are crucial for food industries.
Ghi chú
Công nghiệp chế biến (Processing industry) là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản xuất và công nghệ chế biến. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Food processing – Chế biến thực phẩm
Ví dụ:
Food processing involves steps like canning, freezing, and drying.
(Chế biến thực phẩm bao gồm các bước như đóng hộp, đông lạnh và sấy khô.)
Textile processing – Chế biến dệt may
Ví dụ:
Textile processing focuses on dyeing and finishing fabrics for apparel production.
(Chế biến dệt may tập trung vào nhuộm và hoàn thiện vải để sản xuất quần áo.)
Metal processing – Chế biến kim loại
Ví dụ:
Metal processing includes casting, forging, and machining.
(Chế biến kim loại bao gồm đúc, rèn và gia công cơ khí.)
Chemical processing – Chế biến hóa chất
Ví dụ:
Chemical processing is essential for creating fertilizers and plastics.
(Chế biến hóa chất rất cần thiết để tạo ra phân bón và nhựa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết