VIETNAMESE

công năng

chức năng

word

ENGLISH

functionality

  
NOUN

/ˌfʌŋkʃəˈnælɪti/

usability

Công năng là khả năng thực hiện chức năng của một hệ thống hoặc thiết bị.

Ví dụ

1.

Công năng là yếu tố chính để thiết kế các hệ thống hiệu quả.

Functionality is key to designing effective systems.

2.

Tính năng nâng cao thu hút nhiều khách hàng hơn.

Enhanced functionality attracts more customers.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Functionality nhé! check Function (Noun) - Chức năng hoặc mục đích của một vật hoặc hệ thống Ví dụ: The primary function of this tool is to cut metal. (Chức năng chính của công cụ này là cắt kim loại.) check Functional (Adjective) - Hoạt động tốt hoặc được thiết kế để phục vụ một mục đích cụ thể Ví dụ: The building is both functional and aesthetically pleasing. (Tòa nhà vừa hoạt động tốt vừa đẹp về mặt thẩm mỹ.) check Functionally (Adverb) - Một cách hoạt động hiệu quả hoặc phù hợp với chức năng Ví dụ: The system is functionally superior to its predecessor. (Hệ thống vượt trội hơn so với phiên bản trước về mặt chức năng.) check To function (Verb) - Hoạt động hoặc thực hiện nhiệm vụ Ví dụ: The computer is functioning properly after the update. (Máy tính hoạt động tốt sau khi cập nhật.)