VIETNAMESE

công chúa nhỏ

ENGLISH

a little princess

  
NOUN

/ə ˈlɪtl prɪnˈsɛs/

"Công chúa nhỏ" là một cuốn tiểu thuyết dành cho thiếu nhi của tác giả Frances Hodgson Burnett được xuất bản lần đầu dưới dạng sách vào năm 1905.

Ví dụ

1.

"Một nàng công chúa nhỏ" là một cuốn sách thiếu nhi được viết bởi Frances Hodgson Burnett.

"A Little Princess" is a children's book written by Frances Hodgson Burnett.

2.

Sara Crewe là một công chúa nhỏ trong cuốn sách "A Little Princess."

Sara Crewe was a little princess in the book "A Little Princess."

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm một số nghĩa khác nhau của từ 'princess' nhé!

1. Để nói về một người phụ nữ người mà luôn luôn được nhận mọi thứ từ người khác và họ luôn nghĩ rằng họ tốt hơn người khác.

2. Được sử dụng bởi một số người đàn ông như là một hình thức xưng hô với một cô gái trẻ mà họ yêu mến.

Ví dụ: Is something the matter, princess? (Có chuyện gì sao, công chúa?)