VIETNAMESE

còn trong mối liên lạc với

giữ liên lạc

word

ENGLISH

in contact with

  
PHRASE

/ɪn ˈkɒntækt wɪð/

connected

“Còn trong mối liên lạc với” là trạng thái vẫn duy trì giao tiếp với ai đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy vẫn còn trong mối liên lạc với bạn bè đại học.

She is still in contact with her college friends.

2.

Anh ấy vẫn giữ liên lạc với bạn bè thời thơ ấu của mình.

He stays in contact with his childhood friends.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ in contact with khi nói hoặc viết nhé! check Stay in contact with - Giữ liên lạc với Ví dụ: Make sure to stay in contact with your family. (Hãy đảm bảo giữ liên lạc với gia đình của bạn.) check Lose contact with - Mất liên lạc với Ví dụ: He lost contact with his high school friends. (Anh ấy đã mất liên lạc với những người bạn thời cấp ba.) check Get in contact with - Liên hệ với Ví dụ: Can you help me get in contact with her? (Bạn có thể giúp tôi liên lạc với cô ấy không?)