VIETNAMESE
con suốt
suốt chỉ
ENGLISH
bobbin
/ˈbɒbɪn/
spool
Con suốt là một bộ phận nhỏ trong máy may, dùng để giữ cuộn chỉ trong quá trình may.
Ví dụ
1.
Cô ấy thay con suốt trong máy may.
She replaced the bobbin in the sewing machine.
2.
Con suốt giữ chỉ chắc chắn.
The bobbin holds the thread securely.
Ghi chú
Từ Con suốt là một từ vựng thuộc máy may. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Sewing machine - Máy may
Ví dụ: A bobbin is an essential part of a sewing machine.
(Con suốt là một bộ phận thiết yếu của máy may.)
Thread - Chỉ
Ví dụ: A bobbin holds the bottom thread.
(Con suốt giữ chỉ dưới.)
Stitch - Đường may
Ví dụ: The bobbin thread is necessary for forming a stitch.
(Chỉ suốt cần thiết để tạo thành đường may.)
Case - Vỏ
Ví dụ: The bobbin fits inside a case.
(Con suốt vừa khít bên trong vỏ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết