VIETNAMESE

con ruốc

moi, tép biển, tép moi

ENGLISH

small shrimp

  
NOUN

/smɔl ʃrɪmp/

baby shrimp

Con ruốc là động vật giáp xác mười chân sống ở vùng nước lợ hay nước mặn ven biển thuộc chi Acetes, họ Moi biển (Sergestidae). Ruốc dạng như tôm nhỏ, chỉ lớn khoảng 10–40 mm tùy thuộc vào ruốc cái hay đực.

Ví dụ

1.

Những con ruốc đang bơi trong rạn san hô.

The small shrimp darted around in the coral reef.

2.

Con ruốc là một loại hải sản phổ biến và chứa nhiều chất đạm.

Small shrimp are a popular seafood item and are high in protein.

Ghi chú

Chúng ta cùng học từ vựng tiếng anh về một số loài chân khớp/giáp xác nha! - crab (n): cua - crayfish (n): tôm hùm đất - lobster (n): tôm hùm - hermit crab (n): cua ẩn sĩ - prawn / shrimp (n): tôm - woodlouse (n): sâu bọ gỗ