VIETNAMESE

con quạ

word

ENGLISH

crow

  
NOUN

/kroʊ/

raven

Con quạ là một chi chim thuộc họ Quạ (Corvidae). Chi này có khoảng 45-46 loài có kích thước khác nhau.

Ví dụ

1.

Con quạ là một loài chim lớn, màu đen, có tiếng kêu to, khó chịu.

Crow is a large, black bird with a loud, unpleasant cry.

2.

Con cừu đã bị các con quạ mổ.

The lamb had been pecked by crows.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms có sử dụng từ crow nhé!

check Eat crow – Chấp nhận sự xấu hổ, thừa nhận mình sai Ví dụ: He had to eat crow after making that wrong prediction. (Anh ấy phải thừa nhận mình sai sau khi đưa ra dự đoán sai lầm.)

check As the crow flies – Theo đường chim bay, đo khoảng cách trực tiếp Ví dụ: It’s only 5 miles as the crow flies, but the road is much longer. (Chỉ có 5 dặm theo đường chim bay, nhưng con đường dài hơn nhiều.)

check Kill two crows with one stone – Đạt được hai mục tiêu cùng một lúc Ví dụ: By attending the conference and meeting clients, he killed two crows with one stone. (Bằng cách tham dự hội nghị và gặp gỡ khách hàng, anh ta đã đạt được hai mục tiêu cùng một lúc.)