VIETNAMESE

con quạ

ENGLISH

crow

  
NOUN

/kroʊ/

raven

Con quạ là một chi chim thuộc họ Quạ (Corvidae). Chi này có khoảng 45-46 loài có kích thước khác nhau.

Ví dụ

1.

Con quạ là một loài chim lớn, màu đen, có tiếng kêu to, khó chịu.

Crow is a large, black bird with a loud, unpleasant cry.

2.

Con cừu đã bị các con quạ mổ.

The lamb had been pecked by crows.

Ghi chú

Phân biệt crow raven:

- crow: chỉ một con chim đậu lớn với bộ lông đen bóng loáng, mỏ nặng và giọng hót khàn khàn.

VD: The lamb had been pecked by crows. - Con cừu đã bị các con quạ mổ.

- raven: chỉ một con quạ to lớn có bộ lông đen, thuộc chi Quân đoàn

VD: The largest raven species are the common raven and the thick-billed raven. - Các loài quạ lớn nhất là quạ thường và quạ mỏ dày.