VIETNAMESE

con nhái

nhái bén, ngóe

ENGLISH

tree frog

  
NOUN

/tri frɑɡ/

Con nhái có thể thay đổi màu sắc để hòa hợp với môi trường xung quanh.

Ví dụ

1.

Con nhái đậu trên cành cây.

The tree frog was perched on a branch.

2.

Con nhái có thể thay đổi màu sắc để hòa hợp với môi trường xung quanh.

Tree frogs can change their color to blend in with their surroundings.

Ghi chú

Chúng ta cùng học từ vựng tiếng Anh về cách gọi của các loài lưỡng cư nhé! - the tree frog (n): ếch cây - poison dart frog: ếch phi tiêu - American toad (n): cóc Mỹ - salamander (n): kỳ giông - axolotl (n): khủng long sáu sừng, kỳ giông mexico - mudpuppy (n): nhông mù - amphiuma (n): một loại kỳ nhông được tìm thấy ở Đông Nam Hoa Kỳ.