VIETNAMESE

con nai

word

ENGLISH

sambar

  
NOUN

/sambar/

Con nai là một loài thú lớn thuộc họ Hươu, phân bố ở Sri Lanka, Nepan, Ấn Độ, Trung Quốc, các nước Đông Dương. Chúng là loài hươu có kích thước lớn nhất, sống ở vùng nhiệt đới và á nhiệt đới.

Ví dụ

1.

Con nai là một loài hươu lớn có nguồn gốc từ tiểu lục địa Ấn Độ, Nam Trung Quốc và Đông Nam Á.

The sambar is a large deer native to the Indian subcontinent, South China and Southeast Asia.

2.

Hình dáng và kích thước của con nai rất đa dạng.

The appearance and the size of the sambar vary widely.

Ghi chú

Sambar là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Deer species - Loài nai Ví dụ: The sambar is one of the largest deer species in Asia. (Nai sambar là một trong những loài nai lớn nhất ở châu Á.)

check Antlers - Gạc nai Ví dụ: Male sambar deer grow large antlers that they use to fight for mates. (Nai sambar đực mọc gạc lớn mà chúng sử dụng để chiến đấu giành bạn tình.)

check Forest habitat - Môi trường sống trong rừng Ví dụ: The sambar deer prefers a forest habitat with plenty of vegetation. (Nai sambar thích môi trường sống trong rừng có nhiều thảm thực vật.)