VIETNAMESE

con mọt

ENGLISH

weevil

  
NOUN

/ˈwivəl/

Con mọt là loài côn trùng cánh cứng có màu nâu đỏ, đen khi đã trưởng thành và màu trắng đục khi còn là ấu trùng. Loài côn trùng này có khả năng đục phá gỗ nhờ hàm cứng cáp của nó. Do tập tính thường cư trú trong các khúc gỗ và đẻ trứng, làm tổ trong đó nên chúng thường có tên là mọt gỗ.

Ví dụ

1.

Nhiều loài con mọt được coi là loài gây hại do khả năng phá hoại và giết chết mùa màng của chúng.

Many weevils are considered pests because of their ability to damage and kill crops.

2.

Con mọt gỗ đã phá hủy sàn gỗ ở nhà tôi.

Weevil destroyed the floorboard in my house.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về côn trùng (insect) nè!

- weevil: con mọt

- termite: con mối

- ant: con kiến

- fly: con ruồi

- cricket: con dế mèn

- butterfly: con bướm

- cockroach: con gián