VIETNAMESE
con lừa
ENGLISH
donkey
/ˈdɑŋki/
Con lừa là một loài động vật có vú thuộc họ Ngựa, một họ thuộc bộ Guốc lẻ.
Ví dụ
1.
Có hơn 40 triệu con lừa trên thế giới.
There are more than 40 million donkeys in the world.
2.
Con lừa có kích thước khác nhau đáng kể, tùy thuộc vào cả giống và điều kiện môi trường.
Donkeys vary considerably in size, depending on both breed and environmental conditions.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt giữa mule (con la) và donkey (con lừa) nhé! - mule (con la): là con lai giống giữa lừa đực và ngựa cái, không có khả năng sinh sản nên không duy trì giống nòi được. - donkey (con lừa): một loài hoàn toàn riêng biệt
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết