VIETNAMESE

con đười ươi

ENGLISH

orangutan

  
NOUN

/ɔˈræŋətæn/

Con đười ươi là loài linh trưởng có bộ lông dày màu nâu đỏ, có hình dạng giống như người, rất thông minh.

Ví dụ

1.

Con đười ươi đung đưa duyên dáng qua những tán cây.

The orangutan swung gracefully through the trees.

2.

Con đười ươi là loài linh trưởng rất thông minh.

Orangutans are highly intelligent primates.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan tới loài linh trưởng: - primate (n): loài linh trưởng - ape (n): khỉ không đuôi có hình dạng giống người - chimpanzee (n): tinh tinh - gorilla (n): khỉ đột Cùng DOL phân biệt orangutan (đười ươi) và chimpazee (tinh tinh) nhé! - orangutan (đười ươi): nổi bật với bộ lông nâu đen và cam đỏ, da mặt đen và xuất hiện ở vùng Đông Nam Á, đảo Borneo và Sumatra, rất thân thiện với người nhưng sống đơn độc ngoài tự nhiên là chủ yếu. - chimpanzee (n): cả người màu trắng nhưng mặt, tay, chân có màu đen, lông thường có màu nâu hoặc đen, xuất hiện ở Trung và Đông Phi, khá là hung dữ nhưng thích sống bầy đàn.