VIETNAMESE

cơn đau

sự đau đớn

ENGLISH

pain

  
NOUN

/peɪn/

ache

Cơn đau là cảm giác tạo ra bởi hệ thống thần kinh khi có tác động tại các thụ cảm thể nhận cảm đau.

Ví dụ

1.

Không ai có thể hiểu được cơn đau của tôi.

No one can even tolerate my pain.

2.

Nỗi đau về tinh thần còn tồi tệ hơn cơn đau thể xác.

The pain of the mind is worse than the pain of the body.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của pain nhé!

  • Pain in the neck: Một trở ngại hoặc điều phiền toái.

Ví dụ: Cái việc phải làm bài tập về nhà hàng ngày thật là một việc làm làm phiền. (Having to do homework every day is such a pain in the neck.)

  • Painstaking: Cẩn thận và tỉ mỉ, dành nhiều công sức và thời gian để hoàn thành một công việc.

Ví dụ: Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để hoàn thiện dự án của mình. (She put painstaking effort into completing her project.)

  • Painkiller: Một loại thuốc giảm đau.

Ví dụ: Anh ấy uống một viên giảm đau sau khi bị đau đầu. (He took a painkiller after getting a headache.)

  • Pain threshold: Mức độ đau mà một người có thể chịu đựng trước khi không thể chịu đựng được nữa.

Ví dụ: Mức độ đau của mỗi người khác nhau, một số người có ngưỡng đau cao hơn so với người khác. (Pain threshold varies from person to person, with some individuals having a higher threshold than others.)