VIETNAMESE
cơn đau đầu
ENGLISH
headache
/ˈhɛˌdeɪk/
Cơn đau đầu là triệu chứng thứ phát, đau nhức ở phần đầu do nhiều chứng bệnh khác nhau gây ra, nó xảy ra theo cơ chế kích thích (cơ học, hóa học,...) các cấu trúc cảm giác trong hoặc ngoài sọ.
Ví dụ
1.
Tôi đã thử uống thuốc viên để làm dịu cơn đau đầu nhưng chúng không có tác dụng gì.
I tried taking tablets for the headache but they didn't have any effect.
2.
Tôi đã có 1 cơn đau đầu khủng khiếp, nhưng dù vậy tôi vẫn đến buổi hòa nhạc.
I had a terrible headache, but even so I went to the concert.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến các cơn đau: - toothache (đau răng) - backache (đau lưng) - stomachache (đau bụng) - earache (đau tai) - headache (đau đầu) - sore throat (đau cổ họng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết