VIETNAMESE

con cu

cu cườm, cu gáy, chim cu

ENGLISH

spotted dove

  
NOUN

/ˈspɑtɪd dʌv/

Con cu, thường được gọi là chim cu là loại chim nhìn giống bồ câu thường sống tại khu vực nhiệt đới miền Nam và Đông Nam Á, thức ăn của chúng là lúa, đậu. Loài chim này có tiếng kêu rất vang và đặc biệt, thường được nuôi để đi thi gáy.

Ví dụ

1.

Con cu được biết đến nhiều vì tiếng kêu lạ của chúng.

The spotted dove is known for its distinct call.

2.

Con cu là một trong loài chim được săn bắt để lấy thịt.

The spotted dove is one of the bird games.

Ghi chú

Để miêu tả tiếng kêu của loài chim này, chúng ta có động từ coo. Từ này cũng được dùng để miêu tả tiếng khóc nhỏ của em bé. Ví dụ: The baby cooed quietly in her crib. (Em bé khóc nhỏ trong cũi.) DOL giới thiệu thêm 1 idiom với từ coo: bill and coo có nghĩa là nói chuyện, thủ thỉ khẽ khàng. Ví dụ: A young couple sat together in the corner, billing and cooing. (Một cặp vợ chồng trẻ ngồi với nhau trong góc và thủ thỉ.)