VIETNAMESE

con cọp

con hổ

ENGLISH

tiger

  
NOUN

/ˈtaɪgər/

Con cọp là một loài động vật có vú thuộc Họ Mèo và là một trong năm loài "mèo lớn" thuộc chi Panthera.

Ví dụ

1.

Con cọp là quốc vật của Ấn Độ, Bangladesh, Malaysia và Hàn Quốc.

The tiger is the national animal of India, Bangladesh, Malaysia and South Korea.

2.

Con cọp con ở với mẹ trong khoảng hai năm.

Tiger cubs stay with their mother for about two years.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan tới loài hổ: - tigress (n): con hổ cái - feline (n): loài linh miêu, loài mèo lớn (hổ, báo, sư tử,..) - carnivore (n): thú ăn thịt => carnivorous (adj) - tawny-colored (adj): màu hung - predator (n): thú săn mồi

Ngoài ra từ tiger còn được sử dụng với nghĩa là một người rất quyết tâm và mạnh mẽ.

Ví dụ: Her colleagues saw her as a tiger who would stop at nothing in pursuit of her goals. (Các đồng nghiệp của cô coi cô như một con hổ sẽ không dừng lại để theo đuổi mục tiêu của mình.