VIETNAMESE

con chung con riêng

ENGLISH

child-in-common and step-child

  
NOUN

/ʧaɪld-ɪn-ˈkɑmən ænd stɛp-ʧaɪld/

Con chung con riêng là từ chỉ cả người con chung và người con riêng.

Ví dụ

1.

Anh phải chấm dứt cuộc chiến giữa con chung con riêng.

He has to stop the fight between his child-in-common and step-child.

2.

Tôi có cả hai loại con, con chung con riêng.

I have both kinds of children, a child-in-common and a step-child.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến thành viên gia đình khi tái hôn nè! - stepfather: bố dượng - stepmother: mẹ kế - stepson: con trai riêng - stepdaughter: con gái riêng - common child: con chung - stepsister: chị/ em gái là con riêng của bố dượng hoặc mẹ kế - stepbrother: anh/ em trai là con riêng của bố dượng hoặc mẹ kế - half-sister: chị cùng mẹ khác cha hoặc cùng cha khác mẹ - half-brother: anh cùng mẹ khác cha hoặc cùng cha khác mẹ - ex-husband: chồng cũ - ex-wife: vợ cũ