VIETNAMESE

con chim bồ câu

gầm ghì

ENGLISH

pigeon

  
NOUN

/ˈpɪʤən/

dove

Con chim bồ câu là loài chim mập mạp có cổ ngắn và mỏ dài mảnh khảnh, chủ yếu ăn hạt, trái cây và thực vật.

Ví dụ

1.

Chúng tôi cho những con chim bồ câu trong công viên ăn.

We fed the pigeons in the park.

2.

Con chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.

Pigeon symbolizes peace.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt giữa dove và pigeon nhé! - dove: thường dùng để miêu tả loài chim bồ câu có một vóc người nhỏ hơn, đuôi dài và xòe hơn khi bay - pigeon: thường dùng để miêu tả loài chim bồ câu có dáng người to, lùn mập mạp hơn, đuôi ít xòe hơn ngoài ra cách gọi tên này còn phụ thuộc vào ngôn ngữ, từ "dove" trong tiếng anh có xuất phát từ ngôn ngữ của các nước bắc âu (nordic language), còn "pigeon" lại có nguồn gốc từ tiếng pháp. Ví dụ: in the pacific, the big birds might get called pigeons and the smaller ones might be called doves. (ở vùng thái bình dương, những con chim lớn hơn được gọi là pigeons, và những con nhỏ hơn sẽ được là doves.)