VIETNAMESE
bồ câu
ENGLISH
dove
NOUN
/dʌv/
pigeon
Bồ câu là họ duy nhất trong Bộ Bồ câu. Tên gọi phổ biến của các loài trong họ này là bồ câu, cu, cưu và gầm ghì. Đây là những loài chim mập mạp có cổ ngắn và mỏ dài mảnh khảnh. Chúng chủ yếu ăn hạt, trái cây và thực vật.
Ví dụ
1.
Chim bồ câu khá hòa đồng với những con khác cùng loại.
Doves are quite social with others of their kind.
2.
Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.
The dove represents for peace.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết