VIETNAMESE
coi trọng
xem trọng, tôn trọng
ENGLISH
respect
/rɪˈspɛkt/
regard
Coi trọng là cho là quan trọng nên hết sức quan tâm, chú ý đến.
Ví dụ
1.
Anh ấy là một người được tất cả đồng nghiệp coi trọng.
He is a man respected by all his colleagues.
2.
Tôi tôn trọng ý kiến của Jack về hầu hết các chủ đề.
I respect Jack's opinion on most subjects.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh có mang nghĩa “ngưỡng mộ” nha
- regard (tôn kính)
- respect (tôn trọng)
- appreciate (đánh giá cao)
- esteem (kính trọng)
- treasure (quý trọng)
- admire (ngưỡng mộ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết