VIETNAMESE

cối

cối giã

word

ENGLISH

mortar

  
NOUN

/ˈmɔːrtər/

grinding bowl

Cối là dụng cụ hình trụ dùng để giã, nghiền hoặc xay các loại nguyên liệu.

Ví dụ

1.

Cô ấy dùng cối để giã gia vị.

She used a mortar to crush the spices.

2.

Cối được làm từ đá.

The mortar is made of stone.

Ghi chú

Từ Mortar là một từ vựng thuộc lĩnh vực công cụ xây dựnggia công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pestle – Chày Ví dụ: The mortar is used with a pestle to grind ingredients. (Cối được sử dụng cùng với chày để giã các nguyên liệu.) check Grinding – Nghiền Ví dụ: The mortar is essential for grinding spices and herbs. (Cối rất quan trọng trong việc nghiền gia vị và thảo mộc.) check Kitchen tool – Dụng cụ nhà bếp Ví dụ: The mortar is a traditional kitchen tool used for preparing ingredients. (Cối là một dụng cụ nhà bếp truyền thống dùng để chuẩn bị nguyên liệu.) check Stoneware – Đồ gốm đá Ví dụ: The mortar is typically made from stoneware or ceramic materials. (Cối thường được làm từ đồ gốm đá hoặc vật liệu gốm.)