VIETNAMESE

coi sóc

chăm sóc

word

ENGLISH

care for

  
VERB

/keə fɔː/

look after

“Coi sóc” là hành động chăm sóc hoặc quan tâm đến ai đó hoặc điều gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy dành thời gian để chăm sóc cha mẹ già.

She takes time to care for her elderly parents.

2.

Cô ấy chăm sóc các con vật đi lạc trong khu phố của mình.

She cares for stray animals in her neighborhood.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ care for khi nói hoặc viết nhé! check Care for a patient - Chăm sóc bệnh nhân Ví dụ: The nurse cared for the patient until he recovered. (Y tá đã chăm sóc bệnh nhân cho đến khi anh ấy hồi phục.) check Care for elderly people - Chăm sóc người cao tuổi Ví dụ: She has a job caring for elderly people at a nursing home. (Cô ấy làm việc chăm sóc người cao tuổi tại một viện dưỡng lão.) check Care for a pet - Chăm sóc thú cưng Ví dụ: It’s important to teach children how to care for their pets. (Việc dạy trẻ cách chăm sóc thú cưng của chúng rất quan trọng.)