VIETNAMESE

cơi nới

mở rộng

word

ENGLISH

expand

  
VERB

/ɪkˈspænd/

enlarge

“Cơi nới” là việc mở rộng hoặc làm tăng thêm diện tích.

Ví dụ

1.

Họ dự định mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.

They plan to expand their business overseas.

2.

Họ có ý định mở rộng cửa hàng đến các địa điểm mới.

They aim to expand their store to new locations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ expand khi nói hoặc viết nhé! check Expand a building - mở rộng một tòa nhà Ví dụ: The company plans to expand their headquarters next year. (Công ty dự định mở rộng trụ sở chính vào năm sau.) check Expand knowledge - mở rộng kiến thức Ví dụ: Reading books is a great way to expand your knowledge. (Đọc sách là một cách tuyệt vời để mở rộng kiến thức của bạn.) check Expand a market - mở rộng thị trường Ví dụ: The business is trying to expand its market overseas. (Doanh nghiệp đang cố gắng mở rộng thị trường ra nước ngoài.)