VIETNAMESE

coi được

tạm ổn

word

ENGLISH

acceptable

  
ADJ

/əkˈsɛptəbl/

adequate

“Coi được” là trạng thái chấp nhận được hoặc vừa phải.

Ví dụ

1.

Buổi biểu diễn này coi được, nhưng có thể cải thiện thêm.

This performance is acceptable, but it can be improved.

2.

Dự án của cô ấy được coi là chấp nhận được bởi ủy ban.

Her project was deemed acceptable by the committee.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ acceptable khi nói hoặc viết nhé! check Socially acceptable - Được xã hội chấp nhận Ví dụ: Smoking in public places is no longer socially acceptable. (Hút thuốc ở nơi công cộng không còn được xã hội chấp nhận.) check Acceptable behavior - Hành vi có thể chấp nhận Ví dụ: The teacher explained what counts as acceptable behavior in class. (Giáo viên giải thích hành vi nào được xem là có thể chấp nhận trong lớp học.) check Make something acceptable - Làm điều gì đó trở nên chấp nhận được Ví dụ: The changes were made to make the proposal acceptable to the board. (Những thay đổi đã được thực hiện để làm cho đề xuất được hội đồng chấp nhận.)