VIETNAMESE
cõi đời
thế giới
ENGLISH
world
/wɜːld/
life
“Cõi đời” là thế giới hoặc cuộc sống mà con người đang tồn tại.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã đi du lịch đến nhiều nơi trên cõi đời.
She has traveled to many parts of the world.
2.
Những kỳ quan của cõi đời không bao giờ ngừng làm chúng ta kinh ngạc.
The wonders of the world never cease to amaze.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ world khi nói hoặc viết nhé!
Modern world - Thế giới hiện đại
Ví dụ:
Technology has changed the way we live in the modern world.
(Công nghệ đã thay đổi cách chúng ta sống trong thế giới hiện đại.)
World of opportunities - Thế giới của những cơ hội
Ví dụ:
Education opens up a world of opportunities.
(Giáo dục mở ra một thế giới đầy cơ hội.)
Enter the world - Bước vào thế giới
Ví dụ:
He entered the world of business with great enthusiasm.
(Anh ấy bước vào thế giới kinh doanh với sự nhiệt huyết lớn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết