VIETNAMESE
coi bói
bói toán
ENGLISH
fortune telling
/ˈfɔːʧən ˈtɛlɪŋ/
divination
“Coi bói” là hành động dự đoán tương lai hoặc vận mệnh thông qua bói toán.
Ví dụ
1.
Họ đã đi xem bói để biết về tương lai.
They went to a fortune teller to learn about their future.
2.
Cô ấy thực hành bói toán như một sở thích.
She practices fortune telling as a hobby.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fortune telling khi nói hoặc viết nhé!
Go to a fortune teller - đi xem bói
Ví dụ:
They went to a fortune teller to learn about their future.
(Họ đã đi xem bói để biết về tương lai của mình.)
Believe in fortune telling - tin vào bói toán
Ví dụ:
Some people believe in fortune telling, while others are skeptical.
(Một số người tin vào bói toán, trong khi những người khác thì hoài nghi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết