VIETNAMESE

còi biên mai

word

ENGLISH

horn scallop

  
NOUN

/hɔːrn ˈskæləp/

Còi biên mai là phần cơ thịt của sò biên mai, được dùng làm thực phẩm.

Ví dụ

1.

Còi biên mai thường được nướng vì hương vị đặc biệt.

Horn scallops are often grilled for their unique flavor.

2.

Cô ấy chuẩn bị còi biên mai cho đĩa hải sản.

She prepared horn scallops for the seafood platter.

Ghi chú

Từ Horn scallop là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật thân mềmẩm thực hải sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Edible bivalve mollusk – Nhuyễn thể hai mảnh ăn được Ví dụ: The horn scallop is an edible bivalve mollusk found in coastal waters. (Còi biên mai là loài nhuyễn thể hai mảnh có thể ăn được, sống ở vùng ven biển.) check Thick-shelled scallop – Sò điệp vỏ dày Ví dụ: Horn scallops are known as thick-shelled scallops with a chewy, sweet adductor muscle. (Còi biên mai được biết đến với phần thịt còi dày, dai và ngọt.) check Premium seafood – Hải sản cao cấp Ví dụ: In Vietnamese cuisine, horn scallop is considered a premium seafood delicacy. (Trong ẩm thực Việt, còi biên mai được coi là loại hải sản cao cấp.) check Scallop family species – Loài thuộc họ sò điệp Ví dụ: The horn scallop belongs to the scallop family species harvested for its "muscle meat". (Còi biên mai thuộc họ sò điệp, được khai thác chủ yếu để lấy phần thịt cơ.)