VIETNAMESE

cố ý

cố tình, có chủ ý

ENGLISH

deliberate

  
NOUN

/dɪˈlɪbərət/

intentional, planned

Cố ý là một cách có chủ đích, có mục đích, có nhận thức về kết quả của hành vi của mình.

Ví dụ

1.

Ông ta cố ý làm như thế.

He is deliberate in his action.

2.

Tôi không nghĩ đó là một sai lầm; tôi nghĩ rằng đó là do cố ý.

I don't think that was a mistake; I think it was deliberate.

Ghi chú

Deliberate và intentional không có nhiều điểm khác biệt nhưng ngoài nghĩa cố ý thì deliberate còn có nghĩa khác:

Deliberate: có tính toán, cố ý, chủ tâm

Ví dụ: a deliberate lie: điều nói dối cố ý

Ngoài ra deliberate còn có nghĩa là cân nhắc kỹ; bàn bạc kỹ

Ví dụ: deliberate whether to leave or not: cân nhắc kỹ xem nên đi hay không