VIETNAMESE

cố vấn kỹ thuật

chuyên viên kỹ thuật

ENGLISH

technical advisor

  
NOUN

/ˈtɛknɪkəl ædˈvaɪzər/

technical expert

Cố vấn kỹ thuật là người tư vấn phát triển và thực hiện các chương trình đánh giá và duyệt lại kỹ thuật.

Ví dụ

1.

Cố vấn kỹ thuật hỗ trợ phát triển và thực hiện các chương trình đánh giá.

Technical advisors assist in developing and implementing program reviews.

2.

Cố vấn kỹ thuật là các chuyên gia trong một lĩnh vực kiến thức cụ thể, cung cấp thông tin và lời khuyên cho những người trong lĩnh vực này.

Technical advisors are experts in a specific field of knowledge, offering information and advice to those in the field.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm trong tiếng Anh là technical advisor và technical expert nha!

- technical advisor (cố vấn kỹ thuật), thường đưa ra lời khuyên: Technical advisors assist in developing and implementing program reviews. (Cố vấn kỹ thuật hỗ trợ phát triển và thực hiện các chương trình đánh giá.)

- technical expert (chuyên viên kỹ thuật): Please feel free to discuss with our technical expert, he might give you some insights to this matter. (Vui lòng thảo luận với chuyên viên kỹ thuật của chúng tôi, anh ấy có thể cung cấp cho bạn một số thông tin chi tiết về vấn đề này.)