VIETNAMESE

cổ trướng

ENGLISH

ascites

  
NOUN

/ascites/

Cổ trướng là hiện tượng bụng của người bệnh phình to ra.

Ví dụ

1.

Phù nề và cổ trướng có thể do gan không có khả năng tạo đủ một số protein trong máu như albumin.

Edema and ascites may result from the inability of the liver to make enough of certain blood proteins such as albumin.

2.

Khi tổn thương gan tiến triển đến giai đoạn nặng, chất lỏng tích tụ ở chân gọi là phù nề và ở bụng gọi là cổ trướng.

When liver damage progresses to an advanced stage, fluid collects in the legs called edema and in the abdomen called ascites.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các cơ quan, bộ phận cơ thể: - arm/ leg (tay/ chân) - back (lưng) - knees (đầu gối) - heart (tim) - brain (não) - stomach (dạ dày) - liver (gan)