VIETNAMESE

cơ trưởng

ENGLISH

captain

  
NOUN

/ˈkæptən/

Cơ trưởng là người có vị trí đứng đầu trong tổ lái là người có trách nhiệm cao nhất quản lý và điều hành mọi chuyến bay đảm bảo an toàn và tránh được mọi sự cố.

Ví dụ

1.

Cơ trưởng là chức danh chỉ người chỉ huy chính trong máy bay.

Captain is a title for the commander of an airplane.

2.

Chúng tôi sẽ làm theo bất kỳ hướng dẫn nào do cơ trưởng đưa ra.

We shall follow whatever instructions given by the captain.

Ghi chú

Từ captain còn được dùng trong những lĩnh vực khác nha!

- cơ trưởng (captain): An aircraft captain has been criticised after failing to properly report an incident which affected a Stansted-bound flight last year.

(Một cơ trưởng máy bay đã bị chỉ trích sau khi không báo cáo chính xác một sự cố ảnh hưởng đến chuyến bay của Stansted vào năm ngoái.)

- đội trưởng (captain): The police precinct captains could then dispatch patrols, communicate between stations, and control vehicles.

(Đội trưởng của cảnh sát khu vực sau đó có thể điều động tuần tra, liên lạc giữa các trạm và điều khiển phương tiện.)