VIETNAMESE

có thể so được với

tương đương, ngang bằng

word

ENGLISH

comparable

  
ADJ

/ˈkɒm.pər.ə.bəl/

similar, equivalent

“Có thể so được với” là cụm từ dùng để diễn tả sự so sánh ngang bằng hoặc tương đương.

Ví dụ

1.

Thành tích này có thể so được với thành tích trước đó.

This achievement is comparable to the previous one.

2.

Sản phẩm này có thể so được về chất lượng với các đối thủ.

This product is comparable in quality to its competitors.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ comparable khi nói hoặc viết nhé! check be comparable to sth – có thể so với cái gì Ví dụ: His performance is comparable to that of a professional. (Phần trình diễn của anh ấy có thể so với một người chuyên nghiệp) check comparable in terms of sth – tương đương về mặt gì Ví dụ: The two products are comparable in terms of quality. (Hai sản phẩm này tương đương nhau về chất lượng) check be directly/closely comparable – có thể so sánh trực tiếp/rõ ràng Ví dụ: The prices are not directly comparable due to different features. (Giá cả không thể so sánh trực tiếp vì các đặc điểm khác nhau) check comparable size/value/level – có kích thước/giá trị/mức độ tương đương Ví dụ: This car has a comparable value to its competitors. (Chiếc xe này có giá trị tương đương với các đối thủ cạnh tranh)