VIETNAMESE

cơ sở kinh doanh

ENGLISH

business establishment

  
NOUN

/ˈbɪznəs ɪˈstæblɪʃmənt/

Cơ sở kinh doanh là nơi thực hiện các hoạt động buôn bán, sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ để tạo lợi nhuận.

Ví dụ

1.

Chính phủ cung cấp các ưu đãi về thuế để thu hút các cơ sở kinh doanh mới đến khu vực này.

The government offers tax incentives to attract new business establishments to the area.

2.

Cơ sở kinh doanh mới mang lại cơ hội việc làm cho cộng đồng địa phương.

The new business establishment brought job opportunities to the local community.

Ghi chú

Ngành kinh doanh (Business) bao gồm các chuyên ngành sau nè! - chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế: International Business - chuyên ngành Quản trị kinh doanh: Business Administration - chuyên ngành Marketing: Marketing - chuyên ngành Kế toán: Accounting - chuyên ngành Quản trị Nguồn nhân lực: Human Resource Management - chuyên ngành Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics: Logistics and Supply Chain Management - chuyên ngành Quản lý Dự án: Project Management - chuyên ngành Phân tích Dữ liệu: Data Analytics