VIETNAMESE

cơ quan trung ương

ENGLISH

central-level agency

  
NOUN

/ˈsɛntrəl-ˈlɛvəl ˈeɪʤənsi/

Cơ quan trung ương là cơ quan hoạt động trên phạm vi trung ương.

Ví dụ

1.

Cơ quan trung ương tiến hành nghiên cứu về phát triển kinh tế.

The central-level agency conducted a study on economic development.

2.

Cơ quan trung ương điều phối các chính sách và chương trình giữa các khu vực khác nhau.

The central-level agency coordinates policies and programs across various regions.

Ghi chú

Từ "central" ngoài nét nghĩa là cấp trung ương - có quyền lực, kiểm soát các thứ khác thì còn có các nét nghĩa sau đây: 1. rất quan trọng Example: Prevention also plays a central role in traditional medicine. (Phòng bệnh cũng đóng một vai trò rất quan trọng trong y học truyền thống.) 2. ở trung tâm của một khu vực/quốc gia, hoặc vật thể Example: Central Vietnam (Miền Trung Việt Nam) 3. dễ dàng đến được từ nhiều khu vực, ở trung tâm Example: The flat is very central—just five minutes from Princes Street. (Căn hộ này ở vị trí rất trung tâm—đi chỉ mất 5 phút từ đường Princes.)